1. Thiết kế đổi mới
Máy điều hoà Funiki 1 chiều 18000Btu HSC18MMC với kiểu dáng thiết kế mới lạ, tôn thêm vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho không gian nội thất trong căn phòng của bạn. Đây là dòng sản phẩm mới đánh dấu sự trở của thương hiệu điều hoà Funiki trong năm 2017, thiết kế sản phẩm được thay đổi phù hợp với thị yếu thẩm mỹ chung của số đông khách hàng hiện nay. Cho tới hiện tại, sản phẩm vẫn đang nhận được rất nhiều sự đón nhận của người tiêu dùng trên thị trường.
2. Công suất 18000Btu
Mức công suất lạnh 18000Btu (1.0HP) tối ưu cho những căn phòng nhỏ như phòng ngủ tại các căn hộ gia đình có diện tích từ 15m2 – 20m2. Bạn nên lưu ý việc lựa chọn công suất sao phù hợp với diện tích căn phòng mà mình dự định lắp đặt để có thể đảm bảo chất lượng làm mát được tốt nhất, tăng tuổi thọ cho sản phẩm, tiết kiệm chi phí.
3. Kiểm soát tốt năng lượng
Máy điều hoà Funiki HSC18MMC sử dụng loại máy nén có hiệu suất chuyển hoá năng lượng (EER: Energy Efficiency Ratio) cao, kết hợp với động cơ quạt dàn lạnh và động cơ quạt dàn nóng đều sử dụng linh kiện cao cấp hiệu suất cao giúp tăng hiệu quả sử dụng cũng như kiểm soát năng lượng cho máy điều hoà không khí.
4. Dàn tản nhiệt bền bỉ theo thời gian
Dàn tàn nhiệt được phủ một lớp bảo vệ đặc biệt có tác dụng chống lại các tác gây ăn mòn hoá học trong không khí chứa muối, nước mưa có axit và các tác nhân gây ăn mòn khác. Việc dàn tản nhiệt được phủ một lớp bảo vệ đặc biệt này cho phép máy điều hoà Funiki 18000Btu 1 chiều HSC18MMC có thể hoạt động như bình thường tại các môi trường khác nghiệt, đồng thời giúp tuổi thọ của máy được kéo dài hơn.
5. Ưu điểm của bộ vỏ nhựa.
Bộ vỏ nhựa cho dàn lạnh trong nhà được làm bằng nhựa kỹ thuật ABS và PSHI không gây ăn mòn da khi tiếp xúc, không gây dị ứng với mắt, không ảnh hưởng nhạy cảm đến các vấn đề về hô hấp. Màu sắc trang nhã, độ bền cao theo thời gian khó bị phai màu, hạt màu đạt tiêu chuẩn cao trong an toàn thực phẩm không chứa chì, vệ sinh bảo dưỡng dễ dàng, thuận tiện.
6. Chức năng Auto Start
Với máy điều hoà Funiki HSC18MMC sở hữu chức năng Auto Start, khi máy đang hoạt động đột ngột gặp sự cố mất nguồn điện với chức năng tự khởi động lại (Auto Start) sau khi có điện nguồn trở lại máy sẽ tự động hoạt động trở lại đồng thời vẫn giữ nguyên các chức năng mà bạn đã cài đặt ban đầu mà không cần sử dụng đến điều khiển từ xa.
7. Chế độ làm lạnh nhanh (Powerful)
Cho phép máy điều hoà Funiki đạt đến tốc độ làm lạnh hoặc làm nóng một cách nhanh chóng nhất. Không điều gì tuyệt vời bằng việc tận hưởng một cảm giác thoải mái, dễ chịu ngay trong ngôi nhà của mình sau thời gian làm việc căng thẳng và cái nắng nóng trên đường khi di chuyển đi lại. Một không gian mát mẻ, thoải mái sẽ được tạo ra ngay trong thời gian ngắn ngủi chi với một thao tác nhẹ bấm nút POWERFULL trên điều khiển từ xa.
8. Tự chuẩn đoán khi có lỗi xảy ra
Khi máy điều hoà Funiki HSC18MMC gặp sự cố trong quá trình sử dụng, hệ thống trên bảng mạch sẽ tự động dò tìm xác định hoặc khoanh vùng vị trí gặp trục trặc trên máy. Sau khi xác định được hiện tượng bảng mạch sẽ phát tín hiệu gửi mã lỗi và hiển thị trên màn hình LED tại điều khiển cầm tay giúp bạn nhanh chóng xác định được lỗi máy mắc phải, tạo điều kiện cho việc sữa chữa, bảo trì trở nên nhanh chóng, tiết kiệm thời gian chi phí cho bạn hơn.
9. Chức năng ngủ đêm
Máy điều hoà Funiki HSC18MMC đảm bảo cho bạn một giấc ngủ sâu, êm ái nhờ chế độ tự động điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ quạt. Khoảng 2 tiếng sau khi nhấn nút SLEEP trên điều khiển cầm tay, máy điều hoà sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ của phòng tăng lên từ 1 – 2 độ C cho phù hợp với thời tiết sương xuống vào ban đêm đồng thời giảm tốc độ quạt gió đảm bảo cho bạn một giấc ngủ sâu nhất, êm ái nhất khi đêm xuống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ | ĐVT | HSC 18MMC | ||
Loại máy | 1 chiều (Lạnh) | |||
Môi chất làm lạnh | R32 | |||
Kiểu dáng | Treo tường | |||
Công suất nhiệt (Làm lạnh) | W | 5216 | ||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 3.6 | |||
Thông số điện | Pha | 1 | ||
Điện áp | V | 220 ÷ 240 | ||
Cường độ dòng điện | A | 6.69 | ||
Công suất điện | W | 1465 | ||
Kích thước máy | Cụm trong nhà | mm | 957 × 213 × 302 | |
Cụm ngoài trời | 770 × 300 × 555 | |||
Trọng lượng | Cụm trong nhà | Kg | 11 | |
Cụm ngoài trời | 37,8 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống đẩy | mm | 6.35 | |
Ống hồi | 12.7 | |||
Lưu lượng gió trong nhà | m³/h | 790 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.