Máy điều hòa Daikin FTHF50RVMV inverter 2 chiều 18000BTU gas R32 công nghệ làm lạnh tản nhiệt COANDA, sản phẩm mới máy điều hòa Daikin nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Thương hiệu Nhật, sản xuất Thái Lan
Điều hòa Daikin 2 chiều FTHF50RVMV được sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan – 1 trong những trung tâm của sản xuất và lắp ráp điện tử điện lạnh hàng đầu châu Á.
Toàn bộ máy được bảo hành 1 năm, riêng máy nén được bảo hành 5 năm, mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng khi lựa chọn sử dụng sản phẩm.
Điều hòa Daikin 18000 BTU giải pháp TUYỆT VỜI cho phòng dưới 30m2
Điều hòa Daikin FTHF50RVMV thiết kế tinh tế và thanh lịch, vì vậy mà rất được khách hàng ưu ái lựa chọn lắp đặt cho các không gian yêu cầu tính thẩm mỹ cao và yêu cầu về sự sang trọng.
Với công suất 18.000Btu (2.0HP) máy điều hòa Daikin FTHF50RVMV phù hợp lắp đặt cho các diện tích dưới 30m2 như phòng khách, phòng làm việc hay phòng họp từ công trình nhà ở cho tới các văn phòng làm việc.
Công nghệ Daikin COANDA làm lạnh nhanh & thoải mái
Máy điều hòa Daikin 2 chiều 18000BTU inverter FTHF50RVMV ứng dụng công nghệ làm lạnh tản nhiệt COANDA giúp máy làm lạnh từ trần nhà đến xung quanh tường mang lại cảm giác thoải mái sáng khoái nhất cho bạn. Hiệu ứng RADIANT COOLING – Làm lạnh bằng tản nhiệt làm bạn mát mẻ mà không cần thổi luồng gió trực tiếp. Bạn sẽ có cảm giác dễ chịu như khi dạo bước vào một trung tâm thương mại.
Công nghệ Inverter – tiết kiệm điện
Nói đến máy điều hòa Daikin FTHF50RVMV là phải nhắc đến công nghệ inverter tiên tiến thông minh nhất hiện nay bởi những ưu điểm điều hòa inverter rất thiết thực mà nó mang lại.
Như các bạn đã biết các dòng máy biến tần có khả năng thay đổi công suất trong quá trình hoạt động bằng cách điều chỉnh tần suất vận hành. Điều này giúp cho các máy điều hòa biến tần có thể cắt giảm mức điện năng tiêu thụ so với các loại máy thông thường. Hệ thống điều hòa biến tần có thể giúp giảm đáng kể chi phí sử dụng điện gia dụng.
Nếu người dùng chọn chế độ Tốc độ quạt tự động, máy điều hòa biến tần có thể vận hành ở hiệu suất cao nhất mà không cần cài đặt thêm các chức năng khác. Máy điều hòa sẽ không ngắt hoạt động máy nén để duy trì nhiệt độ phòng. Người dùng có thể ra khỏi phòng trong một khoảng thời gian mà không cần lo lắng.
Cảm biến mắt thần thông minh
Máy điều hòa Daikin 2 chiều inverter FTHF50RVMV được trang bị thêm chức năng mắt thần thông minh. Chức năng này giúp máy điều hòa phát ra hồng ngoại để cảm biến với chuyển động của con người, từ đó điều chỉnh nhiệt độ cũng như hướng gió sao cho việc sử dụng điện năng hữu ích đến mức tối đa, tiết kiệm chi phí sử dụng điện cho người dùng.
Chức năng này sử dụng cảm biến hồng ngoại để điều chỉnh hướng gió về phía người hoặc ra xa người. Chức năng này cũng giúp giảm hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ng suất | Làm lạnh Định mức (Nhỏ nhất- Lớn nhất) |
kW | 5.0 (1.6 – 6.0) | |
Btu/h | 17,100 (5,500-20,500) |
|||
Sưởi Định mức (Nhỏ nhất- Lớn nhất) |
kW | 5.0(1.6-6.0) | ||
Btu/h | 17,100 (5,500 -20,500) |
|||
Nguồn Điện | 1 Pha,220-240V, 50Hz | |||
Dòng điện hoạt động | Làm lạnh | Định mức | A | 6.1 |
Sưởi | 6.1 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Định mức (Nhỏ nhất- Lớn nhất) |
W | 1,315(350~1,740) |
Sưởi | 1,315(350~1,740) | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 6.30 | |
DÀN LẠNH | FTHF50RVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió( Cao) | Làm lạnh | m3/min (cfm) |
18.2(643) | |
Sưởi | 19.5(689) | |||
Tốc độ quạt | 5 Bước, êm và tự động | |||
Độ ồn (Cao/ trung bình/Thấp/ Yên tĩnh) |
Làm lạnh | dB(A) | 44/40/35/28 | |
Sưởi | 44/40/35/32 | |||
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 295x 990 x 266 | |
Khối lượng | kg | 13 | ||
DÀN NÓNG | RHF50RVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Mày nén Swing loại kín | ||
Môi chất lạnh | Công suất mô tơ | W | 1,200 | |
Loại | R32 | |||
Khối lượng nạp | kg | 1.0 | ||
Độ ồn (Cao/ Yên tĩnh) |
Làm lạnh | dB(A) | 47/44 | |
Sưởi | dB(A) | 48/45 | ||
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng máy | kg | 36 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | °CDB | 19.4 đến 46 | |
Sưởi | °CDB | 2.0 đến 20.0 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 | |
Hơi | Ø12.7 | |||
Ống nước xả | Ø16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệnh độ cao tối đa | 20 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.