Cứ nhắc tới điều hòa Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó điều hòa âm trần nối ống gió là sản phẩm đang được rất nhiều khách hàng cũng như nhiều nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình. Cùng tìm hiểu về dòng điều hòa âm trần nối ống gió này qua sản phẩm FBA71BVMA/RZF71CYM – 1 chiều, inventer sử dụng điều khiển dây dưới đây
Những tính năng nổi bật của điều hòa nối ống gió SkyAir Daikin FBA71BVMA/RZF71CYM
COP cao
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, COP của sản phẩm đạt được từ 2.85 đến 3.84
Chỉ số COP cao
Dàn lạnh đa dạng
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Dàn lạnh đa dạng đều phù hợp với nhiều không gian
Dàn nóng có cánh tản nhiệt được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Chế độ thoải mái
– Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
– Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Chế độ thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng lập lịch hàng tuần
Đơn giản, thiết kế hiện đại với vỏ màu trắng hài hòa với mọi thiết kế nội thất. Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn. Điều khiển còn có chức năng tự động thiết lập lại các chế độ cài đặt và biên độ nhiệt độ, hẹn giờ tắt (được lập trình).
Ưu điểm của dàn lạnh giấu trần nối ống gió với áp suất tĩnh trung bình 1 chiều Skyair Daikin
Điều hòa giấu trần nối ống gió
- Với độ cao chỉ 245 mm, việc lắp đặt khả thi ngay cả trong các tòa nhà có trần hẹp.
- Thiết kế gọn nhẹ nhất trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình giúp vận chuyển và lắp đặt dễ dàng
- Bố trí tự do nhờ sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài
- Điều khiển bằng khóa liên động: Là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có thể được khóa lẫn với hệ thống quản lý tòa nhà của bên thứ ba (ví dụ như kết nối với cửa từ của khách sạn)
- Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm
- Vận hành êm ái
- Dễ dàng bảo dưỡng
- Kiểu dáng giấu trần tạo tính mỹ quan cao cho không gian lắp đặt
II. Ứng dụng điều hòa giấu trần nối ống gió SkyAir Daikin FBA71BVMA/RZF71CYM
Với công suất 21.000 btu điều hòa giấu trần nối ống gió SkyAir FBA71BVMA/RZF71CYM phù hợp với các nhu cầu đa dạng của khách hàng như: Sử dụng cho các khu văn phòng, khách sạn, biệt thự, nhà hàng, quán ăn, thậm chí là các căn hộ có diện tích nhỏ,…những nơi mà chủ mong muốn tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng điều hòa giấu trần nối ống gió
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa nối ống gió Daikin | Dàn lạnh | FBA71BVMA | ||
Dàn nóng | RZF71CV2V | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | 1 pha ,220-240V /220-230V,50Hz/ 60Hz | ||
Dàn nóng | 1 pha, 220V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu – tối đa) |
KW | 7.1 (3.2-8.0) |
||
Btu/h | 24.200 (10.900-27.300) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | KW | 2,15 | |
COP | W/W | 3.30 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5,19 | ||
Dàn Lạnh | Màu sắc | Thiết bị | —– | |
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/ trung bình/ thấp) |
m3/phút | 23/19.5/16.0 | |
cfm | 812/688/565 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 50(50-150) | ||
Độ ồn (Cao/ trung bình/ thấp) | dB/A | 38.0/35.0/33.0 | ||
Phim lọc | —– | |||
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
mm | 245x1000xx800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 37 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro Channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1,3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | KG | 1.2 (Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn3 | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
mm | 595x845x300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 41 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.DØ25xO.D.Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0 (Hole) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.